🔍
Search:
ÀO ẠT
🌟
ÀO ẠT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
심하게 마구.
1
ÀO ẠT, ÀO ÀO, Ồ ẬP:
Một cách nghiêm trọng dữ dội.
-
☆
Danh từ
-
1
한꺼번에 많은 수.
1
SỰ ÀO ẠT, SỰ DỒN DẬP:
Số lượng nhiều trong một lượt.
-
Phó từ
-
1
여러 사람이 한꺼번에 모두 함께 움직이는 모양.
1
ÀO ẠT, Ồ ẠT:
Nhiều người cùng di chuyển.
-
2
여러 사람이 한꺼번에 함께 웃거나 떠들며 내는 소리.
2
ẦM ẦM, ÀO ÀO:
Âm thanh thể hiện tiếng cười hay tiếng nói phát ra một lúc bởi nhiều người.
-
☆
Phó từ
-
1
한꺼번에 많이.
1
MỘT CÁCH ÀO ẠT, MỘT CÁCH DỒN DẬP:
Nhiều trong một lượt.
-
☆
Động từ
-
1
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이다.
1
UỐN ÉO, VẶN VẸO:
Thường hay uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
-
2
어떤 생각이나 감정이 갑자기 자꾸 생기다.
2
ÀO ẠT, TRÀO DÂNG:
Suy nghĩ hay tình cảm nào đó bỗng trỗi dậy liên tục.
-
Phó từ
-
1
물체의 틈 사이로 바람이 스쳐 부는 소리.
1
ÀO ÀO, Ù Ù:
Tiếng gió lướt qua giữa khe hở của vật thể.
-
2
비바람이 치거나 물결이 밀려오는 소리.
2
ÀO ẠT, RÌ RẦM:
Tiếng mưa gió ập tới hoặc sóng vỗ về.
-
3
물이 급히 내려가거나 나오는 소리.
3
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Tiếng nước chảy xuống hay chảy ra gấp.
-
Phó từ
-
1
구름이나 연기가 잇달아 나오며 덩어리를 이루는 모양.
1
CUỒN CUỘN, DÀY ĐẶC:
Hình ảnh mây hoặc khói nối tiếp ùa ra tạo thành từng đám.
-
2
생각이나 느낌이 자꾸 일어나는 모양.
2
NGỔN NGANG, ÀO ẠT:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm giác cứ trỗi dậy.
-
Động từ
-
1
몸의 한 부분을 자꾸 비틀거나 구부리며 움직이다.
1
UỐN ÉO, VẶN VẸO:
Liên tục uốn hay cong một phần cơ thể và di chuyển.
-
2
어떤 생각이나 감정이 갑자기 자꾸 생기다.
2
ÀO ẠT, TRÀO DÂNG:
Suy nghĩ hay tình cảm nào đó bỗng trỗi dậy liên tục.
-
Động từ
-
1
총, 화살 따위를 앞이나 밖을 향하여 마구 쏘다.
1
BẮN RA, BẮN ÀO ẠT:
Chĩa súng hay mũi tên ra trước hoặc ra ngoài và bắn ào ạt.
-
2
불빛 등을 앞이나 밖을 향하여 내보내다.
2
RỌI, SOI, CHIẾU:
Hướng ánh đèn ra ngoài hay ra trước.
-
3
남의 감정을 상하게 하는 말을 함부로 하다.
3
TUÔN TRÀO, PHÁT RA:
Nói bừa bãi những lời làm tổn thương tình cảm của người khác.
-
☆
Phó từ
-
1
사람이나 동물 등이 한꺼번에 움직이거나 한곳에 몰리는 모양.
1
MỘT CÁCH DỒN DẬP, MỘT CÁCH LŨ LƯỢT, ÙN ÙN:
Hình ảnh người hay động vật cùng một lúc di chuyển hay dồn về một phía.
-
2
액체가 갑자기 끓어오르거나 넘치는 소리. 또는 그 모양.
2
ÀO ẠT:
Âm thanh mà chất lỏng đột ngột sôi bồng lên hay tràn ra. Hoặc là hình ảnh đó.
-
3
쌓여 있던 물건들이 갑자기 무너져 내리거나 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
3
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Âm thanh mà những vật đang được chồng lên nhau đột nhiên đổ ập xuống hay ngã xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
4
폭포에서 물이 쏟아져 내리거나 천둥이 치는 소리.
4
ẦM ẦM:
Tiếng nước đổ xuống từ trên thác hay tiếng sấm sét đánh.
-
☆
Phó từ
-
1
자꾸 튀거나 터지는 소리. 또는 그 모양.
1
TUNG TÓE:
Âm thanh bật lên hay nổ liên hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
자꾸 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
2
ÀO ẠT:
Âm thanh rơi xuống liên hồi. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
무뚝뚝하거나 못마땅한 말투로 자꾸 말하는 모양.
3
Dáng vẻ nói liên tục những lời khó nghe hay những lời cộc lốc.
-
4
발에 자꾸 걸리거나 차이는 소리. 또는 그 모양.
4
Âm thanh bị vướng hay bị đá vào chân. Hoặc hình ảnh đó.
-
5
자꾸 가볍게 치거나 건드리는 소리. 또는 그 모양.
5
CỐC CỐC, LÁCH CÁCH:
Âm thanh va chạm hay gõ nhẹ liên tục. Hoặc hình ảnh đó.
-
6
자꾸 가볍게 털거나 튀기는 소리. 또는 그 모양.
6
LẤT PHẤT:
Âm thanh liên tục giũ hay phủi nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
7
갑자기 자꾸 부러지거나 끊어지는 소리. 또는 그 모양.
7
RẮC RẮC, LẠCH CẠCH:
Âm thanh đột nhiên liên tục bị gãy hay bị ngắt . Hoặc hình ảnh đó.
-
8
여기저기 둥글게 내밀어 나온 모양.
8
LỒI LÕM:
Dáng vẻ nhô tròn ra chỗ này chỗ kia.
-
Phó từ
-
1
바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 잇따라 밀려드는 모양.
1
Ù Ù, VÙ VÙ:
Hình ảnh gió, mùi hay khí bỗng nhiên nối nhau đẩy thật mạnh.
-
2
불길이 갑자기 세게 잇따라 일어나는 모양.
2
NGÙN NGỤT, ÙN ÙN:
Hình ảnh lửa bỗng nhiên nối nhau xuất hiện thật mạnh.
-
3
얼굴이 갑자기 잇따라 달아오르는 모양.
3
BỪNG BỪNG:
Hình ảnh khuôn mặt bỗng nhiên nóng bừng lên.
-
4
어떤 일이 잇따라 빠르고 힘차게 일어나는 모양.
4
TỚI TẤP, ÀO ẠT:
Hình ảnh công việc nào đó nối tiếp nhau xuất hiện một cách nhanh và mạnh.
-
5
매어 있거나 막혀 있던 것 등이 갑자기 잇따라 풀리거나 시원스럽게 열리는 모양.
5
TOANG, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái đang buộc hoặc tắt nghẽn bỗng nối tiếp nhau được tháo gỡ hoặc mở ra một cách nhẹ nhàng.
-
Phó từ
-
1
줄이나 금 등을 곧게 긋는 모양.
1
THẲNG:
Hình ảnh vẽ thẳng đường hay nét.
-
2
고르게 한 줄로 이어져 있거나 벌여 있는 모양.
2
THẲNG TẮP:
Hình ảnh được kết nối hay trải dài thành một đường đều đặn.
-
3
종이나 천 등을 한 번에 찢거나 한 가닥으로 훑는 모양.
3
MỘT MẠCH, MỘT CÁI VÈO, RẸT, XOẸT:
Hình ảnh xé giấy hay vải... trong một lần hoặc tách thành một mảnh.
-
4
물 등을 한 번에 마시는 모양.
4
MỘT VÓC, MỘT HƠI:
Hình ảnh uống nước... trong một lần.
-
5
어떤 행동을 막히는 것 없이 한 번에 이어서 하는 모양.
5
MỘT MẠCH, MỘT LÈO:
Hình ảnh làm liên tục một hành động nào đó trong một lần mà không bị ngắt quãng.
-
6
몸을 곧게 펴는 모양.
6
THẲNG:
Hình ảnh duỗi thẳng thân thể.
-
7
물기나 기운 등이 한 번에 돋거나 빠지는 모양.
7
ÀO ẠT:
Hình ảnh hơi nước hay khí lực trổi lên hay mất đi trong một lần.
-
8
어떤 행동을 일정한 시간 동안 이어서 하는 모양.
8
SUỐT:
Hình ảnh làm liên tục hành động nào đó trong suốt một thời gian nhất định.
-
9
넓은 범위를 한눈에 훑어보는 모양.
9
QUA:
Hình ảnh nhìn qua một lượt trên phạm vi rộng.
-
Phó từ
-
1
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4
천둥이 요란하게 치는 소리.
4
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1
ÀO, Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
ẦM, SẦM:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên làm một hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, ÀO ẠT:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên thực hiện hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 자꾸 다 게워 내는 모양.
1
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên liên tục nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 자꾸 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
ẦM ẦM, SẦM SẦM:
Hình ảnh đột nhiên liên tục kéo hay đẩy mạnh.
-
5
갑작스럽게 자꾸 많이 쏟아지는 모양.
5
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên liên tục tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 자꾸 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ cứ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 자꾸 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên liên tục bị lật úp trọn vẹn.
-
6
단단한 물건들이 서로 자꾸 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh liên tục va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
갑자기 냄새 등이 자꾸 나는 모양.
7
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên liên tục tỏa ra.
-
8
갑자기 어떤 행동을 자꾸 하는 모양.
8
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên liên tục làm một hành động nào đó.
🌟
ÀO ẠT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
마구 붓다.
1.
ĐỔ VÀO, RÓT VÀO:
Rót ào ạt.
-
Động từ
-
1.
바닷물이 육지로 밀려 들어오다.
1.
TRIỀU DÂNG, NƯỚC BIỂN DÂNG, TRIỀU CƯỜNG:
Nước biển tràn vào lục địa.
-
2.
사람들이나 동물, 물건, 일감 등이 마구 들어오다.
2.
ÀO TỚI, TRÀN TỚI:
Người, động vật, đồ vật hay công việc ồ ạt kéo đến.
-
3.
생각, 감정, 기억 등이 마구 떠오르다.
3.
TRÀO DÂNG:
Suy nghĩ, tình cảm, ký ức ào ạt trỗi dậy.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2.
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
천둥이 요란하게 치는 소리.
4.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5.
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5.
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6.
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7.
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
총, 화살 따위를 앞이나 밖을 향하여 마구 쏘다.
1.
BẮN RA, BẮN ÀO ẠT:
Chĩa súng hay mũi tên ra trước hoặc ra ngoài và bắn ào ạt.
-
2.
불빛 등을 앞이나 밖을 향하여 내보내다.
2.
RỌI, SOI, CHIẾU:
Hướng ánh đèn ra ngoài hay ra trước.
-
3.
남의 감정을 상하게 하는 말을 함부로 하다.
3.
TUÔN TRÀO, PHÁT RA:
Nói bừa bãi những lời làm tổn thương tình cảm của người khác.
-
☆
Động từ
-
1.
갑자기 가까이 오거나 마구 들어오다.
1.
ẬP ĐẾN, ÀO ĐẾN, KÉO ĐẾN:
Đột nhiên đến gần hay đi vào một cách ào ạt.